Ngày xấu cần tránh trong năm


Trong một vòng đời con người từ bé, lớn lên, trưởng thành, rồi già đi chúng ta phải trải qua những ngày trọng đại nhất cần coi kỹ ngày tháng và năm như ngày cưới hỏi, dù Bạn sửa nhà phố hay sửa chữa nhà chung cư hoặc khi Bạn xây nhà cũng nên xem xét chọn được ngày tốt lành, tránh được ngày xấu nhé.
Hôm nay, chúng ta cùng tìm hiểu những ngày xấu nhất cần tránh trong năm. Khi loại được các ngày xấu thì các ngày còn lại ít nhất cũng là ngày bình thường. Nếu chúng ta chỉ chăm chú chọn ngày Tốt nhưng sơ xuất không coi kỹ những ngày xấu thì tai hại vô cùng. Để tránh sai xót, các Bạn nên theo dõi theo bảng phía dưới bao gồm 14 loại ngày xấu và dò từ trên xuống dưới là OK tránh nhầm lẫn.
1Ngày xung bổn mạng (tứ hành xung)Thìn – Tuất-Sửu MùiTý-Ngọ-Mẹo-DậuDần-Thân-Tỵ -Hợi
2Ngày  Tứ lyMột năm có 4 ngày Tứ Ly là trước một ngày những tiết xuân phân, hạ chí, thu phân, đông chí. Vào ngày Tứ Ly thì vận khí thường suy kiệt, không nên làm bất cứ việc gì quan trọng vì sẽ có những ảnh hưởng không tốt khiến công việc tiến hành gặp nhiều khó khăn, bất trắc
3Ngày Tứ TuyệtNgày tứ Tuyệt chính là ngày tận cùng của mỗi mùa, trước một ngày những tiết Lập Xuân, Lập Hạ, Lập Thu và Lập Đông. Vào những ngày này tiến hành việc gì cũng không được thuận lợi, gặp nhiều khó khăn và bất trắc.
4Ngày Tứ Quý KỵMùa Xuân kỵ ngày: Kỷ Tỵ, Ất Dậu. Mùa Hạ, Thu, Đông kỵ ngày Ất Mão, Kỷ Thân, Canh Thân, sao Tỉnh, Trực: KIẾN, TRỪ,PHÁ
5Ngày Nguyệt KỵNgày mùng 5Ngày 14Ngày 23
6Ngày Tam NươngĐầu tháng: 3, 7Giữa tháng: 13, 18Cuối tháng: 22, 27
7Ngày Tam CườngTháng 1 &  tháng 6: kỵ ngày 8/18/23
8Ngày Tam Sa Sát (phạm có người chết)Tháng 1: 5,6,17,18,29,30Tháng 2, 3: Mùng 4,5,16,17,28,29Tháng 4: mùng 2,3,14,15,26,17
Tháng 5,6: Mùng 1,2,13,14,25,26Tháng 7: Ngày 11,12,23,24Tháng 8,9:
Ngày 1,2,13,14
Tháng 10: Mùng 8,9,20,21Tháng 11,12: Mùng 7,8,19,20
9Ngày Dương Công KỵTháng 1: Ngày 13/ Tháng 2: ngày 11, /Tháng 3: Ngày 9/ Tháng 4: Ngày 11/ Tháng 5 ngày 5/ Tháng 6 ngày mùng 3/Tháng 7 ngày 11, 19/Tháng 8 ngày 27/ Tháng 9 ngày 25/ Tháng 10 ngày 23/ Tháng 11 ngày 21/ Tháng 12 ngày 29
10Ngày Xích Tòng Tử Hạ Giáng KỵTháng 1: Ngày 7,11/ Tháng 2: ngày 9,19, /Tháng 3: Ngày 15/16 Tháng 4: Ngày 9,22/ Tháng 5 ngày 9,14/ Tháng 6 ngày mùng 10,20/Tháng 7 ngày 8,23/Tháng 8 ngày 18,29/ Tháng 9 ngày 2,30/ Tháng 10 ngày 1,14
11Ngày Kim Thần Thất SátNăm Giáp, KỷNgày Ngọ, Mùi
Giác Mộc Giao, Cang Kim Long, Ngưu Kim Ngưu, Lâu Kim Cẩu, Khuê Mộc Lang, Quỷ Kim Dương, Tinh Nhật Mã là những ngày Kim thần thất sát trong Thập Nhị Bát Tú. Lưu ý: Không phải ngày nào có sao: Giác, Cang, Ngưu, Lâu, Khuê, Quỷ, Tinh cũng là ngày Kim Thần Thất SátNăm Ất , CanhNgày Thìn, Tỵ
Năm Bính, TânNgày Tý, Sửu, Dần, Mẹo
Năm Đinh, NHâmNgày Tuất, Hợi
Năm Mậu, QuýNgày Thân, Dậu
Lưu ý: Không phải ngày nào có sao: Giác, Cang, Ngưu, Lâu, Khuê, Quỷ, Tinh cũng là ngày Kim Thần Thất Sát
12Ngày Không Vong: khi kết hợp ta sẽ có được lục thập hoa giáp. Người xưa chia lục thập tức là 60 hoa giáp này thành 6 tuần giáp. Mỗi tuần giáp là 10 ngày tương ứng với 10 thiên can, so sánh với 12 địa chi sẽ có 2 ngày bị dư ra. Người ta gọi 2 ngày này là 2 ngày không vong.Tháng 1: 1-10-18-14-23-30Tháng 2: 1-9-17-17-21-29Tháng 3: 8-16-24-12-20-28
+ Theo nguyên tắc âm dương, tên của ngày gồm có : cam âm + chi âm hoặc can dương + chi dươngTháng 4: 3-13-25-11-19-22Tháng 5: 6-14-22-10-18-26Tháng 6: 5-13-21-9-17-25
+ Trong đó có 5 can dương gồm giáp bính mậu canh nhâm kết hợp với 6 chi dương là tý dần thìn ngọ thân tuất.Tháng 7: 4-12-20-8-16-24Tháng 8: 3-11-19-7-15-29Tháng 9: 14-22-25-2-10-18
+ Ngoài 5 can dương còn có 5 can âm gồm “ất, đinh, kỷ, tân, quý” và kết hợp với 6 chi âm là “sửu, hợi, dậu, mười, tỵ, mão”.Tháng 10: 1-3-17-2-13-29Tháng 11: 8-16-24-12-28Tháng 12: 7-15-23-11-27
13Hung Bại NhậtTháng 1: 6-21Tháng 2: 5-19Tháng 3:4-12
Tháng 4: 2-25Tháng 5: 1-25Tháng 6:1-20
Tháng 7: 21Tháng 8: 28Tháng 9: 6-16
Tháng 10: 5-14Tháng 11: 4-14Tháng 12: 3-25
14Ngày sát chủTháng 1:Sát chủ ở ngày Tỵ /Tháng 2:Sát chủ ở ngày Tý/Tháng 3:
Sát chủ ở ngày Mùi/Tháng 4:Sát chủ ở ngày Mão/Tháng 5:Sát chủ ở ngày Thân/Tháng 6:Sát chủ ở ngày Tuất/Tháng 7:Sát chủ ở ngày Hợi/Tháng 8:Sát chủ ở ngày Sửu/Tháng 9:Sát chủ ở ngày Ngọ/Tháng 10:Sát chủ ở ngày Dậu/Tháng 11:Sát chủ ở ngày Dần/Tháng 12:Sát chủ ở ngày Thìn

Đăng nhận xét

Mới hơn Cũ hơn