Xác định hướng bếp theo phong thủy

Xác định hướng bếp theo phong thủy

Hướng bếp theo phong thủy Bát trạch: là hướng ngược với hướng người nấu ví dụ người nấu hướng về hướng Đông, thì hướng bếp là hướng Tây
Quan điểm dị biệt về hướng bếp: Một số người xem hướng bếp quan niệm như sau:
  • Nếu bếp củi hướng bếp ngược với người nấu
  • Bếp gas là hướng ống dắt gas vào là hướng bếp
  • Bếp điện, bếp từ là hướng nguồn điện dẫn vào bếp
Về khía cạnh này các Bạn nên chiêm nghiệm, hướng nào tốt, hướng nào chưa tốt. Theo quan điểm của người viết, hướng bếp theo phong thủy Bát trạch là hướng ngược với hướng người nấu
Hướng đặt bàn thờ Ông Táo (Đông trù Tư Mệnh Táo Phủ Thần Quân + Long Mạch Thổ Địa Tôn Thần + Ngũ Phương ngũ Thổ phúc đức chánh Thần: Đây chính là ba vị thần cai quản bản gia: Ngài Đông Trù: tức là Thổ công cai quản về nhà cửa, ngài Long mạch thổ địa: tức là thổ địa cai quản đất đai, Thổ kỳ tức là bà Táo chuyên về mặt bếp núc, nấu nướng), Hướng bàn thờ ông Táo nên đặt cùng hướng với hướng Tốt của bản mệnh gia chủ, vị trí đặt bàn thờ nên đặt vào cung xấu, hướng về hướng tốt

Vấn đề Táo khẩu, Táo tọa theo Bát Trạch Minh Cảnh (Sách Kim Oanh Ký)

“ Táo tọa luận phương bất luận hướng – Táo khẩu luận hướng bất luận phương” là thế nào
  • Phương theo Bát trạch gồm 24 phương: Mỗi hướng là 22,5°, xem hình vẽ và đoạn trên (KHAI TÁO MÔN LỘ AN ĐỒNG TÁO VỊ)
  • Hướng theo Bát trạch Minh Cảnh gồm 08 hướng: Đông, Đông Nam, Nam, Tây Nam, Tây, Tây Bắc, Bắc, Đông Bắc

Chọn hướng bếp theo tuổi

Bước 1: Các Bạn tra bảng xem mình sinh năm bao nhiêu, từ đó tra Cung-Phi đối với Nam chọn cột thứ 5, đối với nữ chọn cột thứ 6
Ví dụ: Bạn sinh năm 1978 >>> Nam sẽ là cung Tốn (Quái số 4) Đông Nam, nữ là cung Khôn (Quái số 2) : Tây Nam.

Bảng cung phi bát trạch tam nguyên:

NĂM SINHTUỔINGŨ HÀNHCUNG PHI NAMCUNG PHI NỮ
1960
Canh Tý
Bích Thượng Thổ
Lương Thượng Chi Thử_Chuột trên xà
Tốn Mộc
Khôn Thổ
1961
Tân Sửu
Bích Thượng Thổ
Lộ Đồ Chi Ngưu_Trâu trên đường
Chấn Mộc
Chấn Mộc
1962
Nhâm Dần

Kim Bạch Kim
Quá Lâm Chi Hổ_Hổ qua rừng
Khôn Thổ
Tốn Mộc
1963
Quý Mão
Kim Bạch Kim
Quá Lâm Chi Thố_Thỏ qua rừng
Khảm Thuỷ
Khôn Thổ
1964
Giáp Thìn
Phú Đăng Hỏa
Phục Đầm Chi Lâm_Rồng ẩn ở đầm
Ly Hoả
Càn Kim
1965
Ất Tỵ
Phú Đăng Hỏa
Xuất Huyệt Chi Xà_Rắn rời hang
Cấn Thổ
Đoài Kim
1966
Bính Ngọ
Thiên Hà Thủy
Hành Lộ Chi Mã_Ngựa chạy trên đường
Đoài Kim
Cấn Thổ
1967
Đinh Mùi
Thiên Hà Thủy
Thất Quần Chi Dương_Dê lạc đàn
Càn Kim
Ly Hoả
1968
Mậu Thân
Đại Trạch Thổ
Độc Lập Chi Hầu_Khỉ độc thân
Khôn Thổ
Khảm Thuỷ
1969
Kỷ Dậu
Đại Trạch Thổ
Báo Hiệu Chi Kê_Gà gáy
Tốn Mộc
Khôn Thổ
1970
Canh Tuất
Thoa Xuyến Kim
Tự Quan Chi Cẩu_Chó nhà chùa
Chấn Mộc
Chấn Mộc
1971
Tân Hợi
Thoa Xuyến Kim
Khuyên Dưỡng Chi Trư_Lợn nuôi nhốt
Khôn Thổ
Tốn Mộc
1972
Nhâm Tý
Tang Đố Mộc
Sơn Thượng Chi Thử_Chuột trên núi
Khảm Thuỷ
Khôn Thổ
1973
Quý Sửu
Tang Đố Mộc
Lan Ngoại Chi Ngưu_Trâu ngoài chuồng
Ly Hoả
Càn Kim
1974
Giáp Dần
Đại Khe Thủy
Lập Định Chi Hổ_Hổ tự lập
Cấn Thổ
Đoài Kim
1975
Ất Mão
Đại Khe Thủy
Đắc Đạo Chi Thố_Thỏ đắc đạo
Đoài Kim
Cấn Thổ
1976
Bính Thìn
Sa Trung Thổ
Thiên Thượng Chi Long_Rồng trên trời
Càn Kim
Ly Hoả
1977
Đinh Tỵ
Sa Trung Thổ
Đầm Nội Chi Xà_Rắn trong đầm
Khôn Thổ
Khảm Thuỷ
1978
Mậu Ngọ
Thiên Thượng Hỏa
Cứu Nội Chi Mã_Ngựa trong chuồng
Tốn Mộc
Khôn Thổ
1979
Kỷ Mùi
Thiên Thượng Hỏa
Thảo Dã Chi Dương_Dê đồng cỏ
Chấn Mộc
Chấn Mộc
1980
Canh Thân
Thạch Lựu Mộc
Thực Quả Chi Hầu_Khỉ ăn hoa quả
Khôn Thổ
Tốn Mộc
1981
Tân Dậu
Thạch Lựu Mộc
Long Tàng Chi Kê_Gà trong lồng
Khảm Thuỷ
Khôn Thổ
1982
Nhâm Tuất
Đại Hải Thủy
Cố Gia Chi Khuyển_Chó về nhà
Ly Hoả
Càn Kim
1983
Quý Hợi
Đại Hải Thủy
Lâm Hạ Chi Trư_Lợn trong rừng
Cấn Thổ
Đoài Kim
1984
Giáp Tý
Hải Trung Kim
Ốc Thượng Chi Thử_Chuột ở nóc nhà
Đoài Kim
Cấn Thổ
1985
Ất Sửu
Hải Trung Kim
Hải Nội Chi Ngưu_Trâu trong biển
Càn Kim
Ly Hoả
1986
Bính Dần
Lư Trung Hỏa
Sơn Lâm Chi Hổ_Hổ trong rừng
Khôn Thổ
Khảm Thuỷ
1987
Đinh Mão
Lư Trung Hỏa
Vọng Nguyệt Chi Thố_Thỏ ngắm trăng
Tốn Mộc
Khôn Thổ
1988
Mậu Thìn
Đại Lâm Mộc
Thanh Ôn Chi Long_Rồng trong sạch, ôn hoà
Chấn Mộc
Chấn Mộc
1989
Kỷ Tỵ
Đại Lâm Mộc
Phúc Khí Chi Xà_Rắn có phúc
Khôn Thổ
Tốn Mộc
1990
Canh Ngọ
Lộ Bàng Thổ
Thất Lý Chi Mã_Ngựa trong nhà
Khảm Thuỷ
Cấn Thổ
1991
Tân Mùi
Lộ Bàng Thổ
Đắc Lộc Chi Dương_Dê có lộc
Ly Hoả
Càn Kim
1992
Nhâm Thân
Kiếm Phong Kim
Thanh Tú Chi Hầu_Khỉ thanh tú
Cấn Thổ
Đoài Kim
1993
Quý Dậu
Kiếm Phong Kim
Lâu Túc Kê_Gà nhà gác
Đoài Kim
Cấn Thổ
1994
Giáp Tuất
Sơn Đầu Hỏa
Thủ Thân Chi Cẩu_Chó giữ mình
Càn Kim
Ly Hoả
1995
Ất Hợi
Sơn Đầu Hỏa
Quá Vãng Chi Trư_Lợn hay đi
Khôn Thổ
Khảm Thuỷ
1996
Bính Tý
Giảm Hạ Thủy
Điền Nội Chi Thử_Chuột trong ruộng
Tốn Mộc
Khôn Thổ
1997
Đinh Sửu
Giảm Hạ Thủy
Hồ Nội Chi Ngưu_Trâu trong hồ nước
Chấn Mộc
Chấn Mộc
1998
Mậu Dần
Thành Đầu Thổ
Quá Sơn Chi Hổ_Hổ qua rừng
Khôn Thổ
Tốn Mộc
1999
Kỷ Mão
Thành Đầu Thổ
Sơn Lâm Chi Thố_Thỏ ở rừng
Khảm Thuỷ
Cấn Thổ
2000
Canh Thìn
Bạch Lạp Kim
Thứ Tính Chi Long_Rồng khoan dung
Ly Hoả
Càn Kim
2001
Tân Tỵ
Bạch Lạp Kim
Đông Tàng Chi Xà_Rắn ngủ đông
Cấn Thổ
Đoài Kim
2002
Nhâm Ngọ
Dương Liễu Mộc
Quân Trung Chi Mã_Ngựa chiến
Đoài Kim
Cấn Thổ
2003
Quý Mùi
Dương Liễu Mộc
Quần Nội Chi Dương_Dê trong đàn
Càn Kim
Ly Hoả
2004
Giáp Thân
Tuyền Trung Thủy
Quá Thụ Chi Hầu_Khỉ leo cây
Khôn Thổ
Khảm Thuỷ
2005
Ất Dậu
Tuyền Trung Thủy
Xướng Ngọ Chi Kê_Gà gáy trưa
Tốn Mộc
Khôn Thổ
2006
Bính Tuất
Ốc Thượng Thổ
Tự Miên Chi Cẩu_Chó đang ngủ
Chấn Mộc
Chấn Mộc
2007
Đinh Hợi
Ốc Thượng Thổ
Quá Sơn Chi Trư_Lợn qua núi
Khôn Thổ
Tốn Mộc
2008
Mậu Tý
Thích Lịch Hỏa
Thương Nội Chi Thư_Chuột trong kho
Khảm Thuỷ
Cấn Thổ
2009
Kỷ Sửu
Thích Lịch Hỏa
Lâm Nội Chi Ngưu_Trâu trong chuồng
Ly Hoả
Càn Kim
2010
Canh Dần
Tùng Bách Mộc
Xuất Sơn Chi Hổ_Hổ xuống núi
Cấn Thổ
Đoài Kim
2011
Tân Mão
Tùng Bách Mộc
Ẩn Huyệt Chi Thố_Thỏ
Đoài Kim
Cấn Thổ
2012
Nhâm Thìn
Trường Lưu Thủy
Hành Vũ Chi Long_Rồng phun mưa
Càn Kim
Ly Hoả
2013
Quý Tỵ
Trường Lưu Thủy
Thảo Trung Chi Xà_Rắn trong cỏ
Khôn Thổ
Khảm Thuỷ
2014
Giáp Ngọ
Sa Trung Kim
Vân Trung Chi Mã_Ngựa trong mây
Tốn Mộc
Khôn Thổ
2015
Ất Mùi
Sa Trung Kim
Kính Trọng Chi Dương_Dê được quý mến
Chấn Mộc
Chấn Mộc
2016
Bính Thân
Sơn Hạ Hỏa
Sơn Thượng Chi Hầu_Khỉ trên núi
Khôn Thổ
Tốn Mộc
2017
Đinh Dậu
Sơn Hạ Hỏa
Độc Lập Chi Kê_Gà độc thân
Khảm Thuỷ
Cấn Thổ
2018
Mậu Tuất
Bình Địa Mộc
Tiến Sơn Chi Cẩu_Chó vào núi
Ly Hoả
Càn Kim

Bước 2:Tra bảng coi mình thuộc quái số mấy, thuộc cung gì, từ đó chọn cho mình hướng Tốt để làm hướng Bếp
Ví dụ: Mậu Ngọ 1978 hướng quái số 4, cung Tốn
QUÁ SỐ 4: CUNG TỐN
SINH KHÍ (DƯƠNG MỘC)BẮCHỌA HẠI (ÂM THỔ)TÂY BẮC
THIÊN Y(+THỔ)NAMNGŨ QUỶ (ÂM HỎA)TÂY NAM
DIÊN NIÊN (+KIM)ĐÔNGLỤC SÁT(DƯƠNG THỦY)TÂY
PHỤC VỊ (-MỘC)ĐÔNG NAMTUYỆT MẠNG(ÂM KIM)ĐÔNG BẮC
Trong 04 hướng đó hướng Bắc tốt Nhất, Đông Nam tốt thứ nhì, Nam tốt thứ 3, Đông không tốt, khôn ơig xấu trung bình
BẢNG TRA QUÁI SỐ – CUNG MỆNH
QUÁI SỐ 1: CUNG KHẢM
SINH KHÍ (DƯƠNG MỘC)ĐÔNG NAMHỌA HẠI (ÂM THỔ)TÂY
THIÊN Y(+THỔ)ĐÔNGNGŨ QUỶ (ÂM HỎA)ĐÔNG BẮC
DIÊN NIÊN (+KIM)NAMLỤC SÁT(DƯƠNG THỦY)TÂY BẮC
PHỤC VỊ (-MỘC)BẮCTUYỆT MẠNG(ÂM KIM)TÂY NAM
QUÁI SỐ 2: CUNG KHÔN
SINH KHÍ (DƯƠNG MỘC)ĐÔNG BẮCHỌA HẠI (ÂM THỔ)ĐÔNG
THIÊN Y(+THỔ)TÂYNGŨ QUỶ (ÂM HỎA)ĐÔNG NAM
DIÊN NIÊN (+KIM)TÂY BẮCLỤC SÁT(DƯƠNG THỦY)NAM
PHỤC VỊ (-MỘC)TÂY NAMTUYỆT MẠNG(ÂM KIM)BẮC
QUÁI SỐ 3: CUNG CHẤN
SINH KHÍ (DƯƠNG MỘC)NAMHỌA HẠI (ÂM THỔ)TÂY NAM
THIÊN Y(+THỔ)BẮCNGŨ QUỶ (ÂM HỎA)TÂY BẮC
DIÊN NIÊN (+KIM)ĐÔNG NAMLỤC SÁT(DƯƠNG THỦY)ĐÔNG BẮC
PHỤC VỊ (-MỘC)ĐÔNGTUYỆT MẠNG(ÂM KIM)TÂY
QUÁI SỐ 4: CUNG TỐN
SINH KHÍ (DƯƠNG MỘC)BẮCHỌA HẠI (ÂM THỔ)TÂY BẮC
THIÊN Y(+THỔ)NAMNGŨ QUỶ (ÂM HỎA)TÂY NAM
DIÊN NIÊN (+KIM)ĐÔNGLỤC SÁT(DƯƠNG THỦY)TÂY
PHỤC VỊ (-MỘC)ĐÔNG NAMTUYỆT MẠNG(ÂM KIM)ĐÔNG BẮC
QUÁI SỐ 5: CUNG KHÔN
SINH KHÍ (DƯƠNG MỘC)ĐÔNG BẮCHỌA HẠI (ÂM THỔ)ĐÔNG
THIÊN Y(+THỔ)TÂYNGŨ QUỶ (ÂM HỎA)ĐÔNG NAM
DIÊN NIÊN (+KIM)TÂY BẮCLỤC SÁT(DƯƠNG THỦY)NAM
PHỤC VỊ (-MỘC)TÂY NAMTUYỆT MẠNG(ÂM KIM)BẮC
QUÁI SỐ 6: CÀN
SINH KHÍ (DƯƠNG MỘC)TÂYHỌA HẠI (ÂM THỔ)ĐÔNG NAM
THIÊN Y(+THỔ)ĐÔNG BẮCNGŨ QUỶ (ÂM HỎA)ĐÔNG
DIÊN NIÊN (+KIM)TÂY NAMLỤC SÁT(DƯƠNG THỦY)BẮC
PHỤC VỊ (-MỘC)TÂY BẮCTUYỆT MẠNG(ÂM KIM)NAM
QUÁI SỐ 7: CUNG ĐOÀI
SINH KHÍ (DƯƠNG MỘC)TÂY BẮCHỌA HẠI (ÂM THỔ)BẮC
THIÊN Y(+THỔ)TÂY NAMNGŨ QUỶ (ÂM HỎA)NAM
DIÊN NIÊN (+KIM)ĐÔNG BẮCLỤC SÁT(DƯƠNG THỦY)ĐÔNG NAM
PHỤC VỊ (-MỘC)TÂYTUYỆT MẠNG(ÂM KIM)ĐÔNG
QUÁI SỐ 8: CUNG LY
SINH KHÍ (DƯƠNG MỘC)ĐÔNGHỌA HẠI (ÂM THỔ)ĐÔNG BẮC
THIÊN Y(+THỔ)ĐÔNG NAMNGŨ QUỶ (ÂM HỎA)TÂY
DIÊN NIÊN (+KIM)BẮCLỤC SÁT(DƯƠNG THỦY)TÂY NAM
PHỤC VỊ (-MỘC)NAMTUYỆT MẠNG(ÂM KIM)TÂY BẮC

Đăng nhận xét

Mới hơn Cũ hơn